Dây đai thép sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ kỹ thuật cao được cuốn lạnh tránh co giãn, được xử lý qua quá trình hấp dầu và sơn tĩnh điện cao cấp 2 lớp, chống được gỉ sét lâu ngày với độ căng cứng tốt, độ chịu lực cao,. là loại dây đai thép chuyên dụng dùng để đai kiện hàng hóa đặc biệt là hàng hóa nặng. An toàn cho hàng hóa và người sử dụng.
- Sản phẩm được sử dụng trong hầu hết các tiêu chuẩn đóng gói có tải trọng lớn.
Các Kích Cỡ Dây Đai |
Độ chịu lực trung bình |
Năng Suất |
Cuộn |
Chiều Rộng |
Chiều Dày |
inch |
mm |
mm |
lb |
N |
abc |
m/kg |
I.D |
O.D |
1/2 |
12.7 |
0.50 |
1,180 |
5,200 |
19.80 |
Cuộn cán nhỏ
(cuộn nhỏ)
406mm ( |
600mm550mm đến 650mm(1/2, 5/8, 3/4)
|
5/8 |
16 |
0.50 |
1,470 |
6,500 |
15.90 |
3/4 |
19 |
0.60 |
2,010 |
8,900 |
11.50 |
1 |
25.4 |
0.90 |
3,520 |
15,800 |
5.56 |
1.00 |
3,850 |
17,300 |
5.09 |
1-1/4 |
32 |
0.80 |
4,380 |
19,700 |
4.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
O = cuộn cán nhỏ dài, R = cuộn mỏng, J = cuộn lớn, M = cuộn nhỏ
- Chênh lệch của chiều rộng: +/- 0,12mm,
- Chênh lệch của chiều dày: +/-0,003 mm
- Màu sắc: Blue, Black, White, Zin